Các ngành khối B là một lựa chọn được nhiều bạn học sinh lựa chọn để theo học. Tuy nhiên bạn chưa biết có những ngành khối B nào đang hot. Điểm chuẩn của các ngành khối B ở mức bao nhiêu. Và đặt biệt là các ngành khối B nào dễ xin việc và có cơ hội việc làm tốt trong tương lai. Trong bài viết này hãy cùng Mr Quản tìm hiểu chi tiết về chủ đề các ngành khối B hot nhé.

Khối B gồm những tổ hợp môn nào?
Để có thể tìm hiểu các ngành khối B nào đang hot, bạn sẽ cần biết được muốn học ngành khối B cần thi vào tổ hợp gồm những môn nào. Đối với khối B sẽ có 2 môn chính là Toán và Sinh Học. Môn học còn lại có thể là Hóa Học, Lịch Sử, Địa Lý, Ngữ Văn. Môn học tùy thuộc vào ngành và trường tuyển sinh mà bạn đang quan tâm.
Xem thêm: Các ngành khối C hot

Cụ thể các môn học thuộc tổ hợp khối B như sau:
Tổ hợp | Môn học |
B00 | Toán, Sinh Học, Hóa Học |
B01 | Toán, Sinh học, Lịch sử |
B02 | Toán, Sinh học, Địa lí |
B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
B04 | Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
B05 | Toán, Sinh học, Khoa học xã hội |
B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Các ngành khối B hot
Biết được các ngành khối B đang hot giúp bạn định hướng cách học tập và phát triển kiến thức ở tổ hợp môn học phù hợp. Lựa chọn các ngành nghề có nhu cầu nhân lực và đãi ngộ tốt giúp bạn có thu nhập cao trong tương lai. Đặc biệt việc tìm kiếm việc làm dễ dàng và bạn có thể lựa chọn nơi làm việc ưng ý cho mình.

Khối B chia thành các khối Ngành:
- Nhóm ngành Y – Dược
- Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm
- Nhóm ngành tài nguyên môi trường
- Nhóm ngành công nghệ sinh học
- Nhóm ngành chăn nuôi thú y
Các ngành khối B hot hiện tại:
STT | Ngành |
1 | Ngành Y Học Dự Phòng |
2 | Ngành Điều Dưỡng |
3 | Ngành Kỹ Thuật Y Học |
4 | Ngành Y Tế Công Cộng |
5 | Ngành Dinh Dưỡng |
6 | Ngành Dược |
7 | Ngành Quản Lý Bệnh Viện |
8 | Ngành Xét Nghiệm Y Học Dự Phòng |
9 | Ngành Y Đa Khoa |
10 | Ngành Y Học Cổ Truyền |
11 | Ngành Răng Hàm Mặt |
12 | Ngành Bảo Vệ Thực Vật |
13 | Ngành Chăn Nuôi |
14 | Ngành Chính Trị Học |
15 | Ngành Công Nghệ Chế Biến Lâm Sản |
16 | Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Trắc Địa |
17 | Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Địa Chất |
18 | Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Môi Trường |
19 | Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Tài Nguyên Nước |
20 | Ngành Công Nghệ May |
21 | Ngành Công Nghệ Rau Quả Và Cảnh Quan |
22 | Ngành Công Nghệ Sau Thu Hoạch |
23 | Ngành Công Nghệ Sinh Học |
24 | Ngành Công Nghệ Thiết Bị Trường Học |
25 | Ngành Công Nghệ Thực Phẩm |
26 | Ngành Dịch Vụ Thú Y |
27 | Ngành Khí Tượng Học |
28 | Ngành Khí Tượng Thủy Văn Biển |
29 | Ngành Khoa Học Cây Trồng |
30 | Ngành Khoa Học Đất |
31 | Ngành Khoa Học Môi Trường |
32 | Ngành Khuyến Nông |
33 | Ngành Kỹ Thuật Trắc Địa – Bản Đồ |
34 | Ngành Lâm Nghiệp Đô Thị |
35 | Ngành Lâm Sinh |
36 | Ngành Nông Nghiệp |
37 | Ngành Nuôi Trồng Thủy Sản |
38 | Ngành Phát Triển Nông Thôn |
39 | Ngành Quản Lý Biển |
40 | Ngành Quản Lý Đất Đai |
41 | Ngành Quản Lý Tài Nguyên Rừng (Kiểm Lâm) |
42 | Ngành Quản Lý Tài Nguyên Môi Trường |
43 | Ngành Sinh Học |
44 | Ngành Sư Phạm Kỹ Thuật Nông Nghiệp |
45 | Ngành Sư Phạm Sinh Học |
46 | Ngành Tâm Lý Học |
47 | Ngành Tâm Lý Học Giáo Dục |
48 | Ngành Thú Y |
49 | Ngành Thủy Văn |
Các trường Đại Học khối B hiện nay
Trường Đại Học khối B phía Bắc

Đa số các trường ĐH Khối B nằm tại thành phố Hà Nội. Tuy nhiên vẫn có một số trường phân bố khu vực phía Bắc. Saud dây là danh sách các trường Đại Học khối B phía Bắc gồm:
STT | Trường | Địa chỉ |
1 | ĐH Bách Khoa Hà Nội | 1 Đại Cồ Việt, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
2 | ĐH Công Nghệ Đông Á | Toà nhà Đại học Công nghệ Đông Á, P. Trịnh Văn Bô, Xuân Phương, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
3 | ĐH Công Nghiệp Hà Nội | Số 298 Đ. Cầu Diễn, Minh Khai, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
4 | ĐH Đại Nam | Số 1 P. Xốm, Phú Lâm, Hà Đông, Hà Nội |
5 | ĐH Dân Lập Đông Đô | 50 Vạn Bảo, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội |
6 | ĐH Dân Lập Phương Đông | 171 P. Trung Kính, Yên Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội |
7 | ĐH Giáo Dục – ĐHQG Hà Nội | Nhà G7, số 144 Xuân Thủy |
8 | ĐH Hòa Bình | Số 8 P. Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
9 | ĐH KHTN – ĐHQG Hà Nội | 334 Đ. Nguyễn Trãi, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội |
10 | ĐH Khoa Học Công Nghệ Hà Nội | 18 Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội |
11 | ĐH Kiến Trúc Hà Nội | Km10 Đ. Nguyễn Trãi, P. Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội |
12 | ĐH Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | 29A Ngõ 124 Phố Vĩnh Tuy, Thanh Long, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
13 | ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | 456 P. Minh Khai, Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
14 | ĐH Kinh Tế Quốc Dân | 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
15 | ĐH Lâm Nghiệp | QL21, TT. Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội |
16 | ĐH Mỏ Địa Chất | 18 Phố Viên, Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
17 | ĐH Nguyễn Trãi | 28A Đ. Lê Trọng Tấn, Hà Cầu, Hà Đông, Hà Nội |
18 | ĐH Sư Phạm Hà Nội | 136 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội |
19 | ĐH Sư Phạm Hà Nội 2 | 32 Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Xuân Hoà, Phúc Yên, Vĩnh Phúc |
20 | ĐH Tài Nguyên & Môi Trường Hà Nội | 41A Đ. Phú Diễn, Phú Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
21 | ĐH Thăng Long | Nghiêm Xuân Yêm, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội |
22 | ĐH Thành Đô | QL32, Lai Xá, Từ Liêm, Hà Nội |
23 | ĐH Thủ Đô Hà Nội | 98 phố Dương Quảng Hàm, Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội |
24 | ĐH Y Hà Nội | 1 P. Tôn Thất Tùng, Kim Liên, Đống Đa, Hà Nội |
25 | ĐH Y Tế Công Cộng | 1A Đức Thắng, Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
26 | Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | Viện Sinh học Nông nghiệp, Ngõ 86 Trâu Quỳ, Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội |
27 | Học Viện Quân Y | 160 Đ. Phùng Hưng, P. Phúc La, Hà Đông, Hà Nội |
28 | Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam | 2 Trần Phú, P. Mộ Lao, Hà Đông, Hà Nội |
29 | Khoa Y Dược – ĐH Quốc Gia Hà Nội | 144 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội |
30 | ĐH Hải Dương | QL37, Liên Hồng, Gia Lộc, Hải Dương |
31 | ĐH Sao Đỏ | 24 Nguyễn Thái Học, TT. Sao Đỏ, Chí Linh, Hải Dương |
32 | ĐH Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương | 1 Vũ Hựu, P. Thanh Bình, Thành phố Hải Dương, Hải Dương |
33 | ĐH Y Hải Phòng | 72A Nguyễn Bỉnh Khiêm, Đằng Giang, Ngô Quyền, Hải Phòng |
34 | ĐH Hải Phòng | 171 Phan Đăng Lưu, Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng |
35 | ĐH Dân Lập Hải Phòng | 36 Đường Dân Lập – Phường Dư Hàng Kênh – Q.Lê Chân – TP. Hải Phòng |
36 | ĐH SPKT Hưng Yên | 68 Đỗ Ngọc Du, P. Thanh Trung, Thành phố Hải Dương, Hải Dương |
37 | Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại Lào Cai | Đường 19/5, Bình Minh, TX.Lào Cai, Lào Cai |
38 | ĐH SPKT Nam Định | Phù Nghĩa, Lộc Hạ, TP. Nam Định, Nam Định |
39 | ĐH Điều Dưỡng Nam Định | 257 Hàn Thuyên, Vị Xuyên, TP. Nam Định, Nam Định |
40 | ĐH Công Nghiệp Việt Trì | 9 Tiên Sơn, Ph.Tiên Cát, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ |
41 | ĐH Hùng Vương | Nguyễn Tất Thành, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ |
42 | ĐH Hạ Long | 258 Bạch Đằng, Nam Khê, Uông Bí, Quảng Ninh |
43 | ĐH Y Dược Thái Bình | P. Kỳ Bá, Thái Bình, Thai Binh |
44 | ĐH Thái Bình | Tân Bình, Thành phố Thái Bình |
45 | ĐH Y Thái Nguyên | 284 Lương Ngọc Quyến, Quang Trung, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên |
46 | ĐH Khoa Học – ĐH Thái Nguyên | Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên |
47 | Khoa Quốc Tế – ĐH Thái Nguyên | Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên |
48 | ĐH Sư Phạm – ĐH Thái Nguyên | 20 Lương Ngọc Quyến, Quang Trung, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên |
49 | ĐH CNTT & Truyền Thông Thái Nguyên | Đường Z 115, Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên |
50 | ĐH Nông Lâm Thái Nguyên | Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên |
51 | ĐH Tân Trào | QL2, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang |
Trường Đại Học khối B miền Nam

Đa số các trường Đại Học khối B khu vực phía Nam tập trung tại TP.HCM. Ngoài ra có 1 số trường khu vực lân cận mà bạn có thể tham khảo. Sau đây là danh sách các trường Đại Học khối B tại phía Nam:
STT | Trường | Địa chỉ |
1 | ĐH Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM | 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
2 | ĐH Công Nghệ Sài Gòn | 180 Đ. Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | ĐH Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM | 140 Lê Trọng Tấn, Tây Thạnh, Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh |
4 | ĐH Công Nghiệp TP.HCM | 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
5 | ĐH Giáo Dục – ĐHQG TP.HCM | Đ. Võ Trường Toản, Phường Linh Trung, TP Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
6 | ĐH Giao Thông Vận Tải TP.HCM | 02 Võ Oanh, Phường 25, Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh |
7 | ĐH Hùng Vương TP.HCM | 736 Đ. Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh |
8 | ĐH Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG TP.HCM | 227 Đ. Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh |
9 | ĐH KHXH & NV – ĐHQG TP.HCM | 10-12 Đ. Đinh Tiên Hoàng, Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
10 | ĐH Mở TP.HCM | 97 Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh |
11 | ĐH Nông Lâm TP.HCM | khu phố 6, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
12 | ĐH Quốc Tế – ĐHQG TP.HCM | khu phố 6, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
13 | ĐH Quốc Tế Hồng Bàng | 215 Điện Biên Phủ, P.15, Bình Thạnh, TP.HCM |
14 | ĐH Sài Gòn | 273 Đ. An D. Vương, Phường 3, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh |
15 | ĐH SPKT TP.HCM | 1 Đ. Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thành Phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
16 | ĐH Sư Phạm TP.HCM | 280 Đ. An D. Vương, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh |
17 | ĐH Tài Nguyên Môi Trường TP.HCM | 236 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
18 | ĐH Tôn Đức Thắng | 19 Đ.Nguyễn Hữu Thọ, Tân Hưng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh |
19 | ĐH Văn Hiến | 665-667-669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh |
20 | ĐH Văn Lang | 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
21 | ĐH Y Dược TP.HCM | 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh |
22 | ĐH Y Dược Phạm Ngọc Thạch | 2 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
23 | Khoa Y – ĐHQG TP.HCM | |
24 | ĐH Bình Dương | 504 Đại lộ Bình Dương, Hiệp Thành, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
25 | ĐH Quốc Tế Miền Đông | Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Định Hoà, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
26 | ĐH Thủ Dầu Một | 06 Trần Văn Ơn, Phú Hoà, Thủ Dầu Một, Bình Dương |
27 | ĐH Y Dược Cần Thơ | 179 Nguyễn Văn Cừ, Phường An Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ |
28 | ĐH Nam Cần Thơ | 168 Nguyễn Văn Cừ nối dài, An Bình, Ninh Kiều, Cần Thơ |
29 | ĐH Tây Đô | 68 Trần Chiên, Lê Bình, Cái Răng, Cần Thơ |
30 | ĐH Cần Thơ | Khu II, Đ. 3/2, Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ |
31 | ĐH Công Nghệ Đồng Nai | 5 Nguyễn Khuyến, Trảng Dài, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai |
32 | ĐH Lạc Hồng | Huỳnh Văn Nghệ, Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai |
33 | ĐH Công Nghệ Miền Đông | QL1A, Xuân Thạnh, Thống Nhất, Đồng Nai |
34 | ĐH Đồng Nai | 4 Lê Quý Đôn, Kp3, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai |
35 | ĐH Đồng Tháp | 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp |
36 | ĐH Võ Trường Toản | QL1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu Giang |
37 | ĐH Kiên Giang | 320A, QL61, Vĩnh Hoà Hiệp, Châu Thành, Kiên Giang |
38 | ĐH Kinh Tế Công Nghiệp Long An | Quốc lộ 1, Khánh Hậu, Tân An, Long An |
39 | ĐH Tiền Giang | 50 Ấp Bắc, Phường 4, Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang |
40 | ĐH Trà Vinh | 26 Nguyễn Thiện Thành, Phường 5, Trà Vinh |
41 | ĐH SPKT Vĩnh Long | 73 Nguyễn Huệ, Phường 2, TP, Vĩnh Long |
42 | ĐH Cửu Long | Quốc Lộ 1A, Huyện Long Hồ, Phú Quới, Long Hồ, Vĩnh Long |
43 | ĐH Xây Dựng Miền Tây | 20B Phó Cơ Điều, Phường 3, Vĩnh Long |
44 | ĐH Bà Rịa Vũng Tàu | 80 Trương Công Định, Phường 3, Thành phố Vũng Tầu, Bà Rịa – Vũng Tàu |
45 | ĐH An Giang | 18 Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, Thành phố Long Xuyên, An Giang |
46 | ĐH Bạc Liêu | 108 Võ Thị Sáu, Phường 8, Bạc Liêu |
Trường Đại Học khối B miền Trung

Dưới đây là danh sách các trường Đại Học khối B tại Miền Trung:
STT | Trường | Địa chỉ |
1 | ĐH Y Dược – ĐH Đà Nẵng | X6FX+M58, Điện Ngọc, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng |
2 | ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng | 54 Nguyễn Lương Bằng, Hoà Khánh Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng |
3 | Khoa Công Nghệ – ĐH Đà Nẵng | Khu C Q., 48 Cao Thắng, Thanh Bình, Hải Châu, Đà Nẵng |
4 | ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng | 566 Núi Thành, Hoà Cường Nam, Hải Châu, Đà Nẵng |
5 | ĐH Kỹ Thuật Y Dước Đà Nẵng | 99 Hùng Vương, Hải Châu 1, Hải Châu, Đà Nẵng |
6 | ĐH Duy Tân | 254 Nguyễn Văn Linh, Thạc Gián, Thanh Khê, Đà Nẵng |
7 | ĐH Buôn Ma Thuộc | 298 Hà Huy Tập, Tân An, Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
8 | ĐH Tây Nguyên | 567 Lê Duẩn, Ea Tam, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
9 | Phân hiệu ĐH Nông Lâm Tp.HCM tại Gia Lai | Trần Nhật Duật, Diên Phú, Thành phố Pleiku, Gia Lai |
10 | ĐH Hà Tĩnh | Cẩm Vĩnh, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh |
11 | ĐH Sư Phạm – ĐH Huế | 34 Lê Lợi, Phú Hội, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
12 | ĐH Y Dược – ĐH Huế | 6 Ngô Quyền, Vĩnh Ninh, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
13 | ĐH Khoa Học – ĐH Huế | 77 Nguyễn Huệ, Phú Nhuận, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
14 | ĐH Dân Lập Phú Xuân | 28 Nguyễn Tri Phương, Phú Hội, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
15 | ĐH Hồng Đức | 565 Quang Trung – Phường Đông Vệ – Tp.Thanh Hóa |
16 | ĐH Nha Trang | 2 Nguyễn Đình Chiểu, Vĩnh Thọ, Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa |
17 | ĐH Khánh Hòa | 1 Nguyễn Chánh, Lộc Thọ, Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa |
18 | ĐH Đà Lạt | 1 Đường Phù Đổng Thiên Vương, Phường 8, Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng |
19 | ĐH Yersin Đà Lạt | 27 Đường Tôn Thất Tùng, Phường 8, Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng |
20 | ĐH Y Khoa Vinh | 161 Nguyễn Phong Sắc, Hưng Dũng, Thành phố Vinh, Nghệ An |
21 | ĐH Kinh Tế Nghệ An | 51 Lý Tự Trọng, Hà Huy Tập, Thành phố Vinh, Nghệ An |
22 | ĐH Công Nghệ Vạn Xuân | 103 Nguyễn Sinh Cung, Nghi Hương, Cửa Lò, Nghệ An |
23 | ĐH Vinh | 182 Lê Duẩn – Thành phố Vinh – Nghệ An |
24 | ĐH SPKT Vinh | Nguyễn Viết Xuân, Hưng Dũng, Thành phố Vinh, Nghệ An |
25 | Phân hiệu ĐH Nông Lâm Tp.HCM tại Ninh Thuận | 8 Yên Ninh, TT. Khánh Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận |
26 | ĐH Quảng Bình | Nguyễn Văn Linh, Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình |
27 | ĐH Quảng Nam | 102 Hùng Vương, Phường An Mỹ, Tam Kỳ, Quảng Nam |
28 | ĐH Phan Châu Trinh | 9 Nguyễn Gia Thiều, Điện Ngọc, Điện Bàn, Quảng Nam |
29 | ĐH Phạm Văn Đồng | 99 Hùng Vương, Nguyễn Ngiêm, Quảng Ngãi |
30 | Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị | Đường Điện Biên Phủ, Đông Lương, Đông Hà, Quảng Trị |
31 | ĐH Quang Trung | Đào Tấn, Nhơn Phú, Thành phố Qui Nhơn, Bình Định |
32 | ĐH Quy Nhơn | 170 An Dương Vương, Nguyễn Văn Cừ, Thành phố Qui Nhơn, Bình Định |
Các ngành khối B phù hợp với nữ
Bản thân mình hay chia sẻ với các bạn sinh viên về việc lựa chọn nghề nghiệp, ngành học. Quan điểm của mình cho rằng nữ hay nam đều phù hợp với hầu hết tất cả ngành nghề trong xã hội hiện tại. Cho nên các bạn nữ nếu thích, thấy được tiềm năng của ngành khối B mà mình muốn học thì hãy cứ dũng cảm lựa chọn miễn sao phù hợp với các yếu tố sau:
- Địa điểm học tập
- Nhu cầu của thị trường lao động
- Sở thích và năng lực của bản thân
- Điểm chuẩn
- Học phí

Các bạn nữ nên chủ động trong việc lựa chọn ngành học và lắng nghe bản thân hơn là theo sự sắp xếp của gia đình. Bởi vì gia đình sao hiểu bản thân các bạn muốn gì và thích gì bằng các bạn được. Rất nhiều bạn không có chính kiến và nghe theo sắp xếp của gia đình hay chọn theo số đông để rồi mất 1 năm đầu Đại Học học cái mình không mong muốn. Hoặc thậm chí các bạn chọn sai ngành, sai nghề khiến bản thân mất vài năm học tập năng suất thấp.
Những nghành khối B dễ xin việc trong tương lai
Việc lựa chọn ngành khối B để học tập theo sở thích là một lựa chọn tốt. Vì lúc đó bạn sẽ hết mình với ngành học đó và sẽ đạt được hiệu quả cao. Tuy nhiên một yếu tố không thể không cân nhắc trước khi chọn ngành học khối B đó chính là nhu cầu nhân lực hay các bạn học sinh hay hỏi đó là ngành khối B dễ xin việc trong tương lai là ngành nào. Hãy cùng điểm qua một số ngành khối B dễ xin việc thời gian tới.
1. Nhóm ngành Y – Dược
Tỉ lệ chọi rất cao, điểm chuẩn thuộc hàng cao nhất, thời gian học lên đến 7 năm. Đó là những điều mà sinh viên Y Dược phải trải qua. Tuy nhiên độ hot của ngành Y Dược chưa bao giờ dừng lại vì thực tế tại Việt Nam vẫn đang thiếu hụt rất nhiều nhân sự trong ngành này. Đây là ngành nghề nắm giữ sinh mạng, sức khỏe của con người nên cần thời gian học tập và rèn luyện kỹ lưỡng. Tất nhiên công sức bạn bỏ ra sẽ được bù đắp xứng đáng bằng mức đãi ngộ tốt không chỉ về lương mà cả địa vị xã hội.
2. Ngành Y học Cổ Truyền
Xuất phát từ Trung Hoa dựa trên phương pháp Vọng Chuẩn (tức là quan sát bệnh nhân và tình huống). Hiện tại ngành Y học cổ truyền là ngành tiềm năng. Sau khi được đào tạo bài bản bản hoàn toàn có thể: Sử dụng thuốc Bắc, Thuốc Nam, châm cứu, xoa bóp, bấp huyệt.
Các phòng khám Y học cổ truyền luôn là địa điểm chào chọn bạn khi ra trường. Một số công việc đang có nhu cầu lớn như: Khám, chữa bệnh, hồi phục sức khỏe, tư vấn điều trị, tư vấn sức khỏe.
3. Công nghệ kỹ thuật môi trường
Môi trường là tổng thể những thứ xung quanh ảnh hưởng tới con người hằng ngày. Các vấn đề về nước, đất, không khí v.v là đối tượng tác động của ngành công nghệ kỹ thuật môi trường. Giữ cho người dân có cuộc sống trong lành, lành mạnh là nhiệm vụ được nhiều bạn sinh viên yêu thích và lựa chọn.
4. Tâm lý học
Nếu bạn là fan của các bộ phim Hàn Quốc có sự xuất hiện của chàng trai hay cô gái học tâm lý học với khả năng quan sát và giao tiếp cực tốt. Thì bạn cũng đã hiểu được một phần nào đó tầm quan trọng của ngành Tâm Lý Học trong đời sống hằng ngày.